Kết quả tra cứu mẫu câu của 文化交流
異文化交流
は
大切
だと
思
います。
Tôi nghĩ rằng giao lưu văn hóa là quan trọng.
大学
で
異文化交流
を
目的
とした
サークル
を
作
った。
Tôi đã mở một câu lạc bộ mang mục đích giao lưu văn hóa tại trường đại học.
両国間
の
文化交流
が
進
むにしたがって、
相互理解
も
一段
と
深
まっていった。
Khi trao đổi văn hóa tiếp tục giữa hai quốc gia,sự hiểu biết thậm chí còn trở nên sâu sắc hơn.
彼女
は
アメスク
で
英語
を
学
びながら、
多文化交流
を
楽
しんでいます。
Cô ấy đang học tiếng Anh tại một trường học Mỹ và tận hưởng việc giao lưu đa văn hóa.