Kết quả tra cứu mẫu câu của 文字通り
刑事
は
文字通
り
何千人
もの
人
に
事件
についての
聞
き
込
みを
行
った。
Các thám tử đã tra hỏi hàng nghìn người về vụ việc.
軍隊
の
規律
は
文字通
り
厳
しいものだ。
Kỷ luật quân đội là cứng nhắc theo đúng nghĩa đen.
かわいそうにその
犬
は
文字通
り
ライオン
に
引
き
裂
かれてしまった。
Chú chó tội nghiệp bị sư tử xé xác theo đúng nghĩa đen.
言
うまでもなく、
軍隊
の
規律
は
文字通
り
厳
しい。
Không cần phải nói kỷ luật quân đội là cứng nhắc theo nghĩa đen.