Kết quả tra cứu mẫu câu của 斜視
斜視
です。(
寄
り
目
)。
Tôi có một tật lác mắt.
非調節性内斜視
Lác mắt không thể điều tiết được .
彼
は
軽度
の
外斜視
があり、
長時間
の
読書
で
目
が
疲
れやすい。
Anh ấy bị lác ngoài nhẹ, nên dễ mỏi mắt khi đọc sách lâu.
図
3は
構造
を
示
す
斜視図
である。つまり、この
構造
を
斜
めから
見
て
描
いた
図
である
Hình 3 là hình chiếu nghiêng biểu thị cho cấu tạo. Tóm lại là hình nhìn cấu tạo theo hướng xiên.