Kết quả tra cứu mẫu câu của 方向
方向性
がはっきりしない。
Quá trình hành động là không rõ ràng.
方向
を
間違
えてすいません。
Tôi xin lỗi vì tôi đã nhầm hướng.
方向余弦
を
使
って、
ベクトル
の
向
きを
座標軸
に
対
して
計算
することができる。
Chúng ta có thể sử dụng cosin chỉ hướng để tính toán hướng của vector so với các trục tọa độ.
方向感覚
を
失
ったために
海岸
に
打
ち
上
げられる
Bị đánh giạt lên bờ biển sau khi bị mất phương hướng