Kết quả tra cứu mẫu câu của 施設
施設
をうまく
運用
して
行
く
Điều hành công trình một cách thuận lợi, có hiệu quả
施設
によっては、
浴場以外
に
サウナ風呂
を
有
する
場合
もある。
Tùy từng cơ sở, ngoài phòng tắm, cũng có thể có bồn xông hơi khô.
施設
は、その
使命
がいかに
崇高
なものでも、
家庭
のかわりにはなり
得
なかった。
Các tổ chức, cho dù sứ mệnh cao cả của chúng, đã không thể thay thế gia đình.
実施設計
を
基
に、
施工業者
が
工事
を
進
めます。
Các nhà thầu xây dựng sẽ tiến hành công việc dựa trên thiết kế thi công.