Kết quả tra cứu mẫu câu của 旅券
旅券
をどこかに
置
き
忘
れました。
Tôi không nhớ đã để hộ chiếu ở đâu.
偽造旅券
で
日本
に
入国
する
Nhập cảnh vào Nhật Bản bằng hộ chiếu giả mạo.
彼
は、
旅券
を
余
そうとした。
Anh ấy đã cố gắng tiết kiệm một khoản nào đó từ chi phí du lịch của mình.
他人名義
の
旅券
で〜に
入国
する
Nhập cảnh vào ~ bằng hộ chiếu ghi tên người khác. .