Kết quả tra cứu mẫu câu của 日焼け止め
日焼
け
止
めを
塗
りたくないならそれは
君
の
問題
だからいいけれど、でも
日焼
けしたからって
僕
に
不満
を
言
うのは
止
めてくれよ。
Nếu không muốn thoa kem chống nắng thì đó là chuyện của bạn, còn nếu mà có bị cháy nắng thì ngưng ngay việc phàn nàn tôi đi nhé.
この
日焼
け
止
め
クリーム
を
塗
ることで、
メラニン細胞刺激ホルモン
を
抑制
することができます。
Bôi kem chống nắng này giúp ngăn chặn hormone kích thích tế bào hắc tố.
酸化亜鉛
は、
日焼
け
止
めや
化粧品
に
広
く
使
われている
成分
です。
Kẽm oxit là một thành phần được sử dụng rộng rãi trong kem chống nắng và mỹ phẩm.
いくつかの
議論
を
呼
ぶ
研究
によって、
日焼
け
止
め
クリーム
の
安全性
に
疑問
が
投
げ
掛
けられている。
Trong một vài buổi nghiên cứu thảo luận, có những câu hỏi nghi vấn về tính an toàn của kem chống nắng .