Kết quả tra cứu mẫu câu của 日野菜
彼女
は
昨日野菜
を
買
いました。
Cô ấy đã mua rau ngày hôm qua.
私
たちが
毎日野菜
を
食
べるのはよいことだ。
Chúng ta ăn rau hàng ngày rất tốt cho sức khỏe.
健康
のために
毎日野菜
を
食
べることにします。
Vì sức khỏe nên tôi quyết định sẽ ăn rau mỗi ngày.
大雨
のためここ2
ヶ月間毎日野菜
の
値段
が
上
がっている。
Lượng mưa lớn đã khiến giá rau tăng hàng ngày trong hai ngày gần đâytháng.