Kết quả tra cứu mẫu câu của 旨味
旨味
を
出
す
Đem đến trọn vẹn hương vị .
素材
の
肉汁
や
旨味
を
逃
さない
Cho gia vị và nước canh thịt vào
魚
を
丸
のまま
焼
くと、
旨味
が
増
す。
Khi nướng cá nguyên con, vị ngon sẽ đậm đà hơn.
寿司屋
では
活
け
締
めされた
魚
が
使
われていて、
鮮度
と
旨味
が
段違
いだ。
Tại tiệm sushi, họ sử dụng cá đã được rút máu khi còn sống, nên độ tươi và vị ngon khác biệt hẳn.