Kết quả tra cứu mẫu câu của 早稲田
早稲田大学
における
彼
の
最後
の
講義
は、
万来
の
拍手喝采
を
浴
びた。
Bài giảng cuối cùng của anh ấy tại Waseda đã khiến ngôi nhà bị sụp đổ.
今日早稲田対慶応
の
試合
がある。
Sẽ có một trận đấu giữa Waseda và Keio hôm nay.
彼女
は、
早稲田大学
に
入学
を
許可
された。
Cô đã được nhận vào Đại học Waseda.
昨日
の
試合
で
早稲田
は
慶応
と
引
き
分
けた。
Waseda đã hòa Keio trong trận đấu ngày hôm qua.