Kết quả tra cứu mẫu câu của 昔から
昔
からの
慣例
Tập quán từ ngày xưa
昔
からの
習慣
を
守
る。
Giữ một phong tục cũ.
昔
からの
友
だちに
招待
された。
Tôi được một người bạn cũ mời.
昔
から
虎
が
風
に
影響
あると
見
られる。
Từ thời xưa, hổ được cho là có ảnh hưởng với gió.