Kết quả tra cứu mẫu câu của 昼も夜も
昼
も
夜
も
働
いたら、
体
を
壊
すよ。
Nếu bạn làm việc cả ngày lẫn đêm, bạn sẽ giảm sút sức khỏe.
昼
も
夜
もたくさんの
車
がこの
ハイウェー
を
高速
でつうかする。
Rất nhiều xe ô tô chạy ngày đêm trên tuyến cao tốc này.
私
は
昼
も
夜
も
彼女
のことを
考
えている。
Tôi nghĩ về cô ấy cả ngày lẫn đêm.
彼
は
昼
も
夜
も
一生懸命働
かなけばならなかった。
Anh đã phải làm việc chăm chỉ cả ngày lẫn đêm.