Kết quả tra cứu mẫu câu của 昼夜
昼夜兼行
で
働
くと
身体
を
壊
すよ。
Nếu bạn làm việc cả ngày lẫn đêm, bạn sẽ giảm sút sức khỏe.
彼
らは
昼夜一生懸命働
いた。
Họ đã làm việc chăm chỉ cả ngày lẫn đêm.
彼
らは
昼夜休
みなく
働
いた。
Họ đã làm việc suốt ngày đêm.
彼
らは
昼夜
を
問
わず
作業
を
続
けた。
Họ làm việc liên tục bất kể ngày đêm.