Kết quả tra cứu mẫu câu của 景気後退
景気後退
の
定式
Mô hình của tình trạng suy thoái .
景気後退
の
一歩手前
だ
Trên bờ vực của sự suy thoái
景気後退
は
賃金生活者
を
苦境
に
追
い
込
みました。
Suy thoái kinh tế đã gây ra sự khủng hoảng cho những người làm công ăn lương.
この
景気後退
で
大勢
の
労働者
が
一時帰休
を
命
じられた.
Do tình hình kinh doanh trì trệ nên đại bộ phận người lao động được lệnh nghỉ tạm thời. .