Kết quả tra cứu mẫu câu của 晴れの日
晴
れの
日
には
遠
くに
富士山
が
見
えます。
Chúng ta có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ phía xa vào một ngày đẹp trời.
今年
の
夏
は
晴
れの
日
がほとんどなかった。
Mùa hè này chúng tôi có vài ngày nắng.
体育祭
は
最初
の
晴
れの
日
まで
延期
された。
Cuộc họp thể thao đã bị hoãn lại cho đến ngày đẹp trời đầu tiên.
先月
の
雨
の
日
に
対
する
晴
れの
日
の
割合
は4
対
1だった。
Tỷ lệ ngày nắng so với ngày mưa trong tháng trước là 4: 1.