Kết quả tra cứu mẫu câu của 晴雨
晴雨
にもかかわらず、
私
は
行
きます。
Dù mưa hay nắng, tôi sẽ đi.
晴雨
にかかわらず、
競技会
は
挙行
されます。
Dù mưa hay nắng, cuộc gặp gỡ thể thao sẽ được tổ chức.
晴雨
に
関
わらず、
郵便集配人
は
郵便
を
配達
する。
Dù mưa hay nắng, người đưa thư đều chuyển thư.
晴雨
にかかわらず、
開会式
は9
時
に
始
まる
予定
です。
Dù mưa hay nắng, lễ khai giảng phải bắt đầu lúc chín giờ.