Kết quả tra cứu mẫu câu của 暑さ
暑
さにあたった。
Tôi đã bị ảnh hưởng bởi cái nóng mùa hè.
暑
さにやられた。
Tôi đã bị ảnh hưởng bởi cái nóng.
暑
さが
弱
まった。
Hơi nóng đã dịu lại.
暑
さも
寒
さも
彼岸
まで。
Không có nhiệt hoặc lạnh kéo dài ngoài điểm phân.