Kết quả tra cứu mẫu câu của 暖房器
今日
は
暖房器具
を
使
っていません。
Hôm nay tôi không sử dụng máy sưởi nhà mình.
退社前
に
電灯
や
暖房器
を
消
すことになっている。
Bạn phải tắt đèn và lò sưởi trước khi rời văn phòng.
乾燥
した
空気
のせいで
痛
んだ
ノド
や
鼻
の
粘膜
は、
風邪
の
ウイルス
が
入
り
込
みやすくなってしまいます。
暖房器具
で
寒
さ
対策
、
加湿器
で
乾燥対策
をしっかり
行
なうことが
肝要
です。
Màng họng và mũi bị tổn thương do không khí khô cho phép vi rút lạnh xâm nhập nhiều hơnmột cách dễ dàng. Điều quan trọng là phải thực hiện các kế hoạch đối phó hợp lý chống lại cái lạnhbằng máy sưởi và chống khô bằng máy tạo ẩm.