Kết quả tra cứu mẫu câu của 暗さ
暗
さがもっとも
増
すときに、
人々
は
星
を
見
る。
Khi trời tối nhất, đàn ông nhìn thấy các vì sao.
この
空
の
暗
さでは
雨
になる。
Có một mối đe dọa của mưa trong bầu trời tối.
皆既月食
の
暗
さを
推定
する
Dự toán nức độ tối của nguyệt thực toàn phần
私
の
目
はまだこの
暗
さに
慣
れていない。
Mắt tôi vẫn chưa thích nghi với bóng tối.