Kết quả tra cứu mẫu câu của 書き直し
この
小論
は
書
き
直
したほうがいい。
Cậu nên viết lại bài tiểu luận này.
この
原稿
は
書
き
直
したほうがいいな。
Tôi nên viết lại bài báo này.
〜のために
方針
の
書
き
直
しの
仕事
に
取
り
掛
かる
Dựa vào công việc để viết lại chính sách nhằm ~ .
先生
は
彼
に
エッセイ
の
書
き
直
しを
命
じた。
Giáo viên bảo anh ấy viết lại bài luận của mình.