Kết quả tra cứu mẫu câu của 月一
月一万
では
生活
していけない。
Tôi không thể sống bằng mười nghìn yên một tháng.
四月一日
です。
Đó là ngày đầu tiên của tháng Tư.
来月一人
で
日本
に
行
きます。
Tôi sẽ đi Nhật một mình vào tháng tới.
毎月一回会合
を
開
いている。
Chúng tôi tổ chức một cuộc họp mỗi tháng một lần.