Kết quả tra cứu mẫu câu của 月賦
月賦
によって
人々
は
昔
よりたくさんのものを
購入
できる。
Bằng phương thức thanh toán hàng tháng, mọi người có thể mua nhiều hơn trước đây.
この
テレビ月賦
で
買
った。
Tôi đã mua TV này theo chương trình trả góp.
この
テレビ
を
月賦
で
買
った。
Tôi đã mua TV này theo chương trình trả góp.
_
ドル
を
即金
で
払
って
残
りを
月賦
にする
Trả trước ~$ và số còn lại sẽ trả góp hàng tháng.