Kết quả tra cứu mẫu câu của 有数
彼
は
日本有数
の
科学者
として
知
られている。
Anh ấy được biết đến là một trong những nhà khoa học hàng đầu ở Nhật Bản.
京都
は
日本有数
の
観光地
です。
Kyoto là một trong những điểm du lịch hàng đầu của Nhật Bản.
彼
は
我
が
国有数
の
頭脳
の
一人
だ。
Ông ấy là một trong những bộ não (người thông minh nhất) ít ỏi của nước ta.
日本
は
世界有数
の
経済大国
である。
Nhật Bản là một trong những cường quốc kinh tế lớn nhất trên thế giới.