Kết quả tra cứu mẫu câu của 望ましい
結果
は
望
ましいものではなかった。
Kết quả là âm tính.
現金
で
支払
うのが
望
ましい
Việc trả bằng tiền mặt được ưa chuộng hơn. .
誰
もけがをしないことが
望
ましい。
Nó là mong muốn rằng không ai phải bị tổn thương.
彼女
はひとりでやるのが
望
ましい。
Tốt hơn là cô ấy làm điều đó một mình.