Kết quả tra cứu mẫu câu của 朝出
毎朝出社
したら、まず
メールチェック
をするのが
習慣
です。
Mỗi sáng khi đến công ty, tôi có thói quen kiểm tra email trước tiên.
あすの
朝出発
しよう。
Sáng mai đi thôi.
トム
は
早朝出発
するつもりだったが、
寝過
ごした。
Tom dự kiến sẽ đi vào sáng sớm, nhưng anh ấy đã ngủ quên.
彼
は
急
に
次
の
朝出発
しようと
考
えた。
Anh ấy đã ghi nó vào đầu để bắt đầu vào sáng hôm sau.