Kết quả tra cứu mẫu câu của 木工
木工芸
では、
木
を、
硬木
、
軟木
と、
唐木
に
分類
します。
Trong chế biến gỗ, chúng tôi phân loại gỗ thành gỗ cứng, gỗ mềm hoặc gỗ ngoại lai.
木工工具
を
使
って、
自分
で
机
を
作
った。
Tôi đã tự làm một cái bàn bằng cách sử dụng dụng cụ mộc.
土木工学士
Kỹ sư dân dụng .
土木工事
は
金
がかかる
Các công trình công cộng tốn rất nhiều tiền.