Kết quả tra cứu mẫu câu của 木曜日
木曜日
よりむしろ
金曜日
においでいただきたい。
Tôi thà rằng bạn đến vào thứ sáu hơn là vào thứ năm.
木曜日
、
君
のためにあけとくから。
Tôi sẽ giữ cho thứ Năm mở cửa cho bạn.
今日
は
木曜日
です。
Hôm nay là thứ năm.
昨日
は
木曜日
だった。
Hôm qua là thứ năm.