Kết quả tra cứu mẫu câu của 未払い
未払
いの〜までの
陸路交通費
_
ドル
を
支払
う
Thanh toán bao nhiêu tiền tàu xe (chi phí đi lại) từ bao giờ đến bao giờ vẫn chưa thanh toán
未払
い
給料
の
受取
りを
諦
めました。
Tôi đã từ bỏ việc nhận lương chưa trả.
未払
い
差額
_
ドル
を
電信為替
で
送金
する
Chuyển ~ đôla số nợ chưa thanh toán bằng điện tín hối đoái. .
私
にはまだ
未払
いの
借金
が100
ドル
ある。
Nợ chưa thanh toán của tôi vẫn là $ 100.