Kết quả tra cứu mẫu câu của 本意
不本意
ながらそうした
Làm như thế là bất đắc dĩ thôi .
彼女
は
不本意
ながらもそうした。
Cô ấy đã làm điều đó trái với ý muốn của mình.
彼
は
何
でも
金本意
に
見
る。
Anh ta nhìn nhận mọi thứ về mặt tiền bạc.
彼
の
性格
には
根本的
に
自分本意
のところがある。
Tính ích kỷ là một phần thiết yếu trong tính cách của anh ta.