Kết quả tra cứu mẫu câu của 本来
本来
の
公共心
を
取
り
戻
す
Phục hồi tinh thần cộng đồng (tinh thần tương thân tương ái) từ trước tới nay
彼
は
本来
はいい
男
だ。
Về cơ bản anh ấy là một người đàn ông tốt.
恋
は
本来盲目
である。
Bản chất tình yêu là mù quáng.
これは
本来無害
です。
Điều này tự nó là vô hại.