Kết quả tra cứu mẫu câu của 栄え
栄
えている
文化
Nền văn hóa đang hưng thịnh
会社
の
栄
える
時期
が
既
に
終
わった
Thời kỳ phồn vinh của công ty đã kết thúc.
その
町
は
栄
えているようだった。
Thị trấn đó trông thịnh vượng.
その
木
の
見栄
えを
良
くするためにはさみで
枝
を
刈
り
込
む
Cắt tỉa cành cây bằng kéo để tạo dáng đẹp cho cây .