Kết quả tra cứu mẫu câu của 栄誉
(
人
)が
栄誉
を
得
るに
至
った
忠誠心
Lòng trung thành mang lại cho ta danh vọng.
〜に
拝謁
する
栄誉
にあずかる
Tham dự .... với tư cách danh dự .
彼
らは
彼
に
多
くの
栄誉
を
与
えた。
Họ dành cho anh ta nhiều danh hiệu.
彼
はその
賞
を
最高
の
栄誉
だと
感
じている。
Anh ấy cảm thấy giải thưởng để trở thành người vượt trội.