Kết quả tra cứu mẫu câu của 核融合
その
物理学者
は
核融合
の
潜在的
な
危険性
に
気
づいていた。
Nhà vật lý nhận thức được mối nguy hiểm tiềm tàng của phản ứng tổng hợp hạt nhân.
原子力
は
原子核分裂
と
核融合反応
で
作
られている。
Năng lượng hạt nhân được tạo ra bằng cách tách các nguyên tử hoặc bằng cách đưa chúng lại gần nhau.
大津波
による
災害
のせいで
核融合炉
は
損害
をこうむり、
原子力発電所
が
爆発
を
受
けてしまった。
Do thảm họa do trận sóng thần khổng lồ gây ra, thiệt hại dolò phản ứng hạt nhân cũng như các vụ nổ tại nhà máy điện hạt nhân.