Kết quả tra cứu mẫu câu của 根付
実
も
結
ぶが、
挿
し
木
でも
根付
くらしい?
Nó đơm hoa kết trái, nhưng có vẻ như nó có thể bén rễ từ cành giâm?
その
製品
は
日本
の
市場
に
根付
いていたので、ずっと
日本製
だと
思
い
込
んでいた。
Tôi luôn nghĩ sản phẩm đó là hàng Nhật vì nó đã bám rễ khá lâu tại thị trường Nhật bản.
西洋
の
多
くの
習慣
が
日本
に
根付
いてきた。
Nhiều phong tục phương Tây đã bắt nguồn từ Nhật Bản.
多選
により、
彼
の
影響力
は
地域社会
に
深
く
根付
いている。
Nhờ tái đắc cử nhiều lần, ảnh hưởng của ông ấy đã ăn sâu vào cộng đồng địa phương.