Kết quả tra cứu mẫu câu của 根深い
根深
い
頑迷
Sự cứng đầu cứng cổ đã ăn sâu .
彼
らは
多
くの
根深
い
迷信
に
打
ち
勝
った。
Họ đã vượt qua nhiều mê tín dị đoan.
日本
は
一見天下泰平
だが、
実
はいろいろな
根深
い
問題
を
抱
えている。
Bề ngoài Nhật Bản có thể yên bình và tĩnh lặng nhưng thực tế làrằng có rất nhiều vấn đề bắt nguồn từ sâu xa.