Kết quả tra cứu mẫu câu của 桂
桂
の
木
は
秋
に
美
しい
黄色
や
赤色
の
葉
になる。
Cây Katsura vào mùa thu sẽ có lá vàng và đỏ rất đẹp.
桂馬
を
待
ち
駒
にして、
王
の
逃
げ
道
を
塞
ぎました。
Tôi dùng quân mã làm quân chờ để chặn đường chạy của vua.
桂子
の
両親
は
彼女
を
説
き
伏
せて
彼
との
デート
を
思
いとどまらせた。
Cha mẹ của Keiko đã nói cô ấy không còn hẹn hò với anh ta.
肉桂色
Màu quế