Kết quả tra cứu mẫu câu của 案内人
案内人
は
私
たちに
ホテル
の
場所
を
間違
えて
教
えた。
Hướng dẫn của chúng tôi đã thông báo sai cho chúng tôi về vị trí của khách sạn.
水先案内人
は
船
を
港
に
誘導
する。
Một hoa tiêu hướng dẫn con tàu về phía cảng.
その
案内人
は
本当
に
親切
きわまりだった。
Người hướng dẫn là một quý ông cực kỳ tốt bụng.
私
たちは
案内人
の
後
から
中
へ
入
った。
Chúng tôi đã đi vào sau khi hướng dẫn.