Kết quả tra cứu mẫu câu của 植え付け
我々
はその
畑
に
今年
は
綿
を
植
え
付
けるつもりだ。
Chúng tôi sẽ trồng bông trong năm nay.
アマリリス
の
球根
は
水苔
を
詰
めた
バスケット
に
前
もって
植
え
付
けられています
Củ của cây hoa loa kèn đỏ được trồng trước ở trong giỏ chứa đầy rêu
インド
では、
干
ばつなどの
気候変動
により、
サトウキビ
の
植
え
付
け
量
の
爬行性
を
指
す
シュガーサイクル
が
存在
します。
Ở Ấn Độ có một chu kỳ mía đường, chỉ sự thay đổi trong sản lượng trồng mía sinh ra do biến đổi khí hậu như hạn hán.