Kết quả tra cứu mẫu câu của 楊枝
トム
は
爪楊枝
をくわえていた。
Tom đang nhai một cây tăm.
武士
は
食
わねど
高楊枝
。
Một samurai, ngay cả khi chưa ăn, vẫn dùng tăm xỉa răng như một vị chúa tể.
老舗
の
和菓子屋
では、
房楊枝付
きの
和菓子セット
を
販売
している。
Các tiệm wagashi lâu đời có bán set wagashi kèm theo tăm để ăn wagashi.