Kết quả tra cứu mẫu câu của 業主
兼業主婦
である
Vợ kiêm nhiệm (vừa đi làm vừa lo công việc gia đình)
商業主義
の
悪弊
Tệ nạn trong hoạt động thương mại
私
は
ハリウッド映画
の
商業主義
に
懸念
を
抱
かずにはいられない。
Tôi không thể không lo ngại về tính thương mại của phim Hollywood.
コマーシャリズム
は、
商業主義
や
利益追求
を
優先
する
考
え
方
を
指
します。
Chủ nghĩa thương mại là cách suy nghĩ ưu tiên lợi ích và tìm kiếm lợi nhuận trong mọi hoạt động.