Kết quả tra cứu mẫu câu của 欠席裁判
欠席裁判
で
新
しい
プロジェクト
の
リーダー
をおしつけられた。
Tôi bị đẩy vào vị trí trưởng nhóm dự án mới trong một phiên họp vắng mặt tôi.
被告人
は
病気
のため
欠席裁判
で
判決
を
受
けた。
Bị cáo vì bị ốm nên đã nhận phán quyết trong phiên tòa vắng mặt.