Kết quả tra cứu mẫu câu của 正体
正体
なく
眠
る
Ngủ như chết
正体
が
見
えない
カルト
Cúng bái không thành tâm .
正体不明
のきのこを
食
べて
具合
が
悪
くなる
Bị khó chịu (đau bụng) sau khi ăn loại nấm có hình dáng không rõ ràng .
彼
は
正体
を
見破
られないように
仮面
をつけていた。
Anh ta đeo mặt nạ để không ai nhận ra mình.