Kết quả tra cứu mẫu câu của 正犯
この
事件
は
単独正犯
によるものと
判断
されています。
Vụ án này được cho là do một người gây án một mình gây ra.
窃盗団
の
メンバー全員
が
共謀共同正犯
として
逮捕
された。
Tất cả thành viên của băng nhóm trộm cắp đều bị bắt với tội danh đồng phạm.
殺人事件
において、
実行犯
と
計画者
の
両方
が
共同正犯
として
裁
かれることがある。
Trong một vụ án giết người, cả kẻ trực tiếp thực hiện và người lập kế hoạch đều có thể bị xét xử như đồng phạm chính.