Kết quả tra cứu mẫu câu của 武将
戦国武将
は
戦場
で「
南無八幡
」と
叫
んだ。
Các tướng quân thời Chiến Quốc đã hô 'Nam Mô Hachiman' trên chiến trường.
戦国武将
は
戦
いの
前
に「
南無八幡大菩薩
」と
唱
えました。
Các tướng quân thời Chiến Quốc thường niệm 'Nam Mô Hachiman Đại Bồ Tát' trước trận chiến.
中世
の
武将
は、
軍配団扇
を
用
いて
戦
の
指揮
を
行
っていました。
Các võ tướng trong thời kỳ trung đại đã sử dụng quạt chỉ huy để chỉ huy trong các trận chiến.
幸若舞
は
戦国時代
の
武将
たちに
愛
された
芸能
である。
Múa Kōwaka là một loại hình nghệ thuật được các tướng lĩnh thời Chiến Quốc yêu thích.