Kết quả tra cứu mẫu câu của 歩行
歩行者
は
歩道
を
歩
かなければならない。
Người đi bộ phải đi trên vỉa hè. .
二足歩行
は
四足歩行
から
進化
して
出
てきた
Việc đi bằng hai chân là sự tiến hóa của việc đi bằng bốn chân.
立位歩行
によって
悪化
する
Đi lại ngày càng khó khăn .
祖母
は
歩行補助器
を
使
って
安全
に
歩
いている。
Bà tôi sử dụng dụng cụ hỗ trợ đi lại để đi bộ an toàn.