Kết quả tra cứu mẫu câu của 歴史書
この
歴史書
は
高校生
を
対象
に
書
かれている。
Sách giáo khoa Lịch sử này dành cho học sinh Trung học.
休日
は
歴史書
か
古典
を
読
んで
過
ごしたいものだ。
Tôi muốn dành những ngày nghỉ của mình để đọc sách lịch sử hoặc tác phẩm kinh điển.
彼
は
南北戦争
の
歴史書
を
書
いた。
Ông đã viết một cuốn sách về Nội chiến Hoa Kỳ.
歴代誌は旧約聖書におさめられたユダヤの歴史書です。
Sử biên niên là sách viết lại lịch sử Israel (từ quan điểm của các tư tế thời hậu lưu đày).