Kết quả tra cứu mẫu câu của 殴り書き
彼
からは
殴
り
書
きの
手紙
が
一通届
いただけで、その
後音沙汰
が
無
い。
Tôi nhận được một mảnh giấy viết nguệch ngoạc từ anh ấy, nhưng đã không nghe tin từ anh ấy kể từ đó.
メモ
には、
水
に
浮
かぶ
練習
をさせるように、と
殴
り
書
きされていた。
Trên giấy ghi nhớ được viết nguệch ngoạc, "để cô ấy thực hành nổi trong nước."