Kết quả tra cứu mẫu câu của 気が多い
彼
は
気
が
多
いやつだ。
Anh ấy quan tâm đến nhiều thứ.
夏
はとても
湿気
が
多
いのです。
Vào mùa hè, trời rất ẩm ướt.
ずっと
暑
くて
湿気
が
多
いんだ。
Trời nóng và ẩm ướt.
当地
の
夏
はひどく
湿気
が
多
い。
Ở đây rất ẩm vào mùa hè.