Kết quả tra cứu mẫu câu của 気が短い
彼
は
気
が
短
い。
Anh ấy có một tính khí tồi tệ.
私
は
気
が
短
いし、
口
も
軽
い
男
だ。
Tôi nóng tính và là một người đàn ông lè lưỡi.
トム
は
気
が
短
い。
Tom có một tính cách nóng nảy.
彼女
は
気
が
短
いのが
玉
にきずだ。
Tính tình nóng nảy là khuyết điểm duy nhất trong tính cách của cô.