Kết quả tra cứu mẫu câu của 気の多い
湿気
の
多
い
気候
はその
半島
の
特色
です。
Khí hậu ẩm ướt là đặc trưng của bán đảo.
湿気
の
多
い
気候
が
彼
の
体質
に
合
わなかった。
Khí hậu ẩm ướt không phù hợp với hiến pháp của ông.
暖
かくて
湿気
の
多
い
天気
は
犯罪数
を
増加
させてしまう。
Thời tiết ấm áp và ẩm ướt làm tăng số lượng tội phạm.
ある
暖
かくて
湿気
の
多
い
日
に
太陽
の
沈
むのを
見
れば、
湿気
のために
太陽
の
形
が
変
わって
見
える。
Nếu bạn quan sát mặt trời lặn vào một ngày ấm áp và ẩm ướt, bạn có thể thấy độ ẩmthay đổi hình dạng của mặt trời.